Tiếng Nhật vuotlen.com

~べく  :  Làm để

Giải thích:

Có ý nghĩa 「をするために」(để có thể làm được)

Ví dụ:

速やかに解決すべく努力いたします。

Tôi sẽ cố gắng giải quyết nhanh

しかるべく処置されたい。

Tôi muốn anh xử lý cho thích hợp

大学に進むべく上京した。

Tôi đã lên thủ đô để học đại học

Chú ý:

Cách nói trang trọng sử dụng trong văn viết

Động từ 「する」có hai hình thức「するべく」「すべく」