Tiếng Nhật vuotlen.com

~かたがた  :  Nhân tiện, kèm

Giải thích:

Trong trường hợp làm một việc gì đó thì nhân tiện làm luôn, kèm theo luôn một hành động khác nữa

Ví dụ:

友達が風邪をひいたというので、お見舞いかたがた家を訪ねることにした

Nghe nói bạn tôi bị cảm, nên tôi quyết định sẵn dịp thăm bệnh đến thăm nhà bạn ấy luôn

散歩かたがたパンやさんに行ってこよう。

Sẵn tiện đi dạo chúng mình ghé tiệm bánh mì luôn nhé

以上お礼かたがたお願いまで。

Xin cảm ơn ông, đồng thời xin ông giúp cho

Chú ý:

Dùng với ý nghĩa tương tự như~を兼ねるて