Tiếng Nhật vuotlen.com

~もう~ました~  :  Diễn tả hành động đã hoàn thành

Giải thích:

Mẫu câu này, 「の」dùng để thay thế danh từ biểu thị đồ vật, người, địa điểm v.v...để nêu ra chủ đề của câu.

Ví dụ:

もう宿題をしましたか?

Đã làm bài tập xong chưa?

もう晩御飯を食べましたか?

Đã ăn tối chưa?