Tiếng Nhật vuotlen.com

べからず  :  Không nên, không được làm điều gì

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị việc ngăn cấm như là ở các biển báo hiệu, biển chú ý.

Ví dụ:

落書きするべからず。

Cấm viết vẽ bậy

芝生に入るべからず。

Không được dẫm chân lên cỏ

犬に小便させるべからず。

Không được cho chó đái bậy