Tiếng Nhật vuotlen.com

~をたて(~を経て)  :  Trải qua, bằng, thông qua

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị việc đã trải qua, đã có kinh nghiệm qua

Ví dụ:

さまざまな社会での経験を経て、彼女は成長した。

Bằng rất nhiều kinh nghiệm ở xã hội, cô ấy đã trưởng thành

多くの書類審査や面接を経て、やっと外国へ行く。

Trải qua rất nhiều lần phỏng vấn và tuyển chọn hồ sơ, cuối cùng tôi cũng được đi nước ngoài.