Tiếng Nhật vuotlen.com

~ながらも  :  Mặc dù, tuy nhiên

Giải thích:

Mặc dù, tuy nhiên

Ví dụ:

細々ながらも商売を続けている。

Tôi còn tiếp tục mua bán, tuy là nhỏ giọt thôi

ゆっくりながらも作業は少しずつ進んでいる。

Tuy chậm nhưng công việc đang từng bước tiến triển