Tiếng Nhật vuotlen.com

~あかつきには  :  Một khi…thì, sau khi….thì

Giải thích:

Diễn tả ý nghĩa sự việc sau khi hoàn thành sẽ có một chuyện tốt xảy ra tiếp theo đó.

Ví dụ:

宝くじが当たったあかつきには、車を買います。

Một khi mà trúng số thì tôi sẽ mua xe hơi

一軒家を建てたあかつきには、庭に花を植えたい。

Sau khi xây được một ngôi nhà thì tôi muốn trồng hoa trong sân