Tiếng Nhật vuotlen.com

~いがいのなにものでもない(~以外のなにものでもない  :  Chính là, đúng là, không sai

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị ý đó chính xác 100% là sự thật / sự việc ấy, không hề hơn mà cũng không hề kém.

Ví dụ:

彼の発見は暴言いがいのなにものでもない。

Phát ngôn của anh ta chính xác là những lời chửi rủa

アイデアとは既存の要素の新しい組み合わせ以外のなにものでもない。

Ý tưởng chính là sự sắp xếp của những ý tưởng có sẵn.