Tiếng Nhật vuotlen.com

~がかりだ  :  Theo chiều hướng, theo sở thích

Giải thích:

Theo chiều hướng, theo sở thích

Ví dụ:

グランドピアノを人がかりでやっと運んだ。

Phải 5 người hợp sức lại chúng tôi mới khuân được chiếc đại dương cầm.

男は「君はバラのように美しいね」などと、芝居がかりのせりふを吐いた。

Anh ta thốt lên những lời như " em đẹp như bông hoa hồng" thật giống như lời thoại của một vở kịch.