Tiếng Nhật vuotlen.com

~のなかで ~ がいちばん~  :  Trong số … nhất

Giải thích:

Dùng để chỉ ra phạm vi so sánh từ 3 vật trở lên

Ví dụ:

季節の中で、春が一番好きです。

Trong các mùa trong năm, tôi thích nhất là mùa xuân.

3人姉妹のなかで、私が一番細いです。

Trong số 3 chị em thì tôi là người ốm nhất