Tiếng Nhật vuotlen.com

~くもなんともない(~くも何ともない)  :  Không phải…..hoàn toàn

Giải thích:

Diễn tả ý nghĩa vừa thể hiện mong muốn vừa thể hiện phủ định không phải là như thế. Hoàn toàn không phải…

Ví dụ:

彼の冗談は面白くも何ともない。

Lời nói đùa của anh ấy chẳng thú vị chút nào.

一人でいたって寂しくも何ともない。

Dù ở một mình cũng chẳng buồn chút nào.

そんなくだらないもの、欲しくも何ともない。

Những thứ vô bổ như thế, tôi chẳng thèm

Chú ý:

「~したって」、「~にしたって」chỉ được dùng trong văn nói.