Tiếng Nhật vuotlen.com

~じみた  :  Có vẻ như

Giải thích:

Không muốn có việc như thế mà nhìn thấy việc gì đó. Gần giống mẫu câu~めく thường được sử dụng với ý nghĩa tiêu cực.

Ví dụ:

少しずつ春じみたきた。

Trời đã dần dần nhuốm tiết xuân

彼は、皮肉じみた言い方をした。

Anh ấy nói có vẻ pha chút mỉa mai.