Tiếng Nhật vuotlen.com

~ずじまい  :  Cuối cùng cũng không, rốt cuộc cũng không

Giải thích:

Diễn đạt cảm xúc hối tiếc, tiếc nuối, thất vọng.

Ví dụ:

夏休みの前にたくさん本を借りたが、結局読まずじまいで、先生にしかられた。

Trước khi nghĩ hè, tôi đã mượn nhiều sách về nhà, nhưng kỳ nghĩ đã qua mà vẫn chưa kịp

đọc được cuốn nào, nên đã bị thầy trách mắng.

旅行でお世話になった人たちに、お礼の手紙を出さずじまいではずかしい。

Tôi cảm thấy xấu hổ, vì rốt cuộc đã không kịp thu xếp được thì giờ để viết thư cảm ơn những

người đã giúp đỡ mình trong chuyến đi.

Chú ý:

Ngoài ra, 「~じまい」còn kết hợp được với một số gốc danh từ, tính từ. Đây là tiếp vĩ ngữ mang ý nghĩa “kết thúc”.

店じまい: Đóng cửa tiệm

五時じまい: Kết thúc lúc 5 giờ

早じまい: kết thúc sớm