Tiếng Nhật vuotlen.com

~やまない  :  Rất

Giải thích:

 Rất, thành tâm, thật lòng nghĩ / mong muốn như vậy

Thường được sử dụng với các động từ祈る。願う。信じる。期待する。

Ví dụ:

すべての人が平和に暮らせよう、願ってやまない。

Tôi thật lòng mong muốn mọi người sống trong hòa bình

休みのなしの勉強ができるのは、大学に入ってやまない。

Có thể học mà không nghỉ ngơi là vì mong muốn vào đại học

Chú ý:

Động từ やまないcó gốc là động từ やむ, khi nói một cách lịc sự thì dùng làやすみません。