Tiếng Nhật vuotlen.com

~たり。。。~たりする  :  Làm ~ và làm ~

Giải thích:

Dùng để liệt kê nhiều hành động hay tính chất của sự vật

Ví dụ:

私は歩かったり、音楽を聞かったりする好きです。

Tôi thích đi bộ và nghe nhạc

先週私はスーパーに行ったり、書店に行ったりしました。

Tuần trước tôi đi siêu thị và nhà sách

このかばん大きかったり、重かったりするかばん。

Cái cặp này to và nặng

あの人は親切だったり、朗らかった人です。

Người đó lúc nào cũng thân thiện và vui tính

彼はハンサムだったり、賢かった人です

Anh ta đẹp trai và thông minh