Tiếng Nhật vuotlen.com

~といったらない  :  Cực kì

Giải thích:

([A-な có thể có だ hoặc không)

Cực kì….(không thể nói hết bằng lời, thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán.)

Ví dụ:

花嫁衣装を着た彼女の美しさといったらなかった。

Trong trang phục cô dâu trông cô ấy đẹp không kể xiết.

皆が帰って言った後、一人で病室に取りの帰された時の寂しさといったらなかった。

Sau khi mọi người đã về hết, tôi ở lại phòng bệnh một mình buồn không kể xiết

彼は会議中にまじめな顔をして冗談を言うんだから、おかしいったらないよ。

Với vẻ mặt nghiêm nghị anh ấy lại nói đùa trong khi họp, nên tức cười hết chỗ nói.

Chú ý:

といったらない có thể thay thế bằngといったらありはしない(ありゃしない) hoặcったらない

Mẫu này thường được diễn tả những việc xấu, mang tính chất tiêu cực.

Có thể dùng trong văn nói, hội thoại.