Tiếng Nhật vuotlen.com

~ところだった  :  Suýt bị, suýt nữa

Giải thích:

Phía trước của mẫu câu này hay dùng các từ

Ví dụ:

もし気がつくのが遅かったら、大惨事になるところだった。

Nếu tôi để ý chậm một chút thì đã xảy ra tai nạn thảm khốc.

うっかり忘れるところでした。

Suýt chút nữa thì tôi quên mất

ありがとうございます。注意していただかなければ忘れていたところでした。

Xin cảm ơn, nếu anh không nhắc nhở thì suýt chút nữa tôi quên mất.