Tiếng Nhật vuotlen.com

~ている~  :  Vẫn đang

Giải thích:

Diễn tả một hành động đang diễn ra.

Diễn tả về một trạng thái ( là kết quả của một hành động) vẫn còn lại, vẫn tiếp tục ở hiện tại.

Dùng để nói về các tập quán, thói quen ( tức là những hành vi được lặp đi lặp lại trong một thời gian dài) . Nếu là một thói quen hay một hành vi trong quá khứ thì dùng thể「ていました」

Ví dụ:

日本語を勉強している。

Tôi đang học tiếng Nhật

私はベトナムに住んでいます。

Tôi sống ở Việt Nam

妹は高学校で勉強しています。

Em gái tôi đang học cấp 3

スーバーで花を売っています。

Siêu thị có bán hoa

私は明さんを知っています。

Tôi biết cô Mei

姉さんはドンナィで働いています。

Chị gái tôi làm việc ở Đồng Nai

日本製の携帯電話を使っています。

Tôi đang sử dụng điện thoại của công ty Nhật