Tiếng Nhật vuotlen.com

~ながらも(も)  :  Ấy thế mà, tuy nhưng

Giải thích:

Diễn tả sự đối lập, vế trước và vế sau cùng một chủ ngữ

Ví dụ:

狭いながらもようやく自分の持ち家を手に入れることができた。

Tuy hẹp nhưng cuối cùng tôi cũng có căn nhà riêng của mình

子供ながらになかなかしっかりとしたあいさつであった。

Nó còn bé nhưng đã biết chào hỏi, rất chững chạc.

ゆっくりながらも作業は少しずつ進んでいる。

Tuy chậm nhưng công việc vẫn đang từng bước tiến triển

Chú ý:

Cách dùng và ý nghĩa giống ながら