Tiếng Nhật vuotlen.com

~なり~なり  :  Hoặc là

Giải thích:

Liệt kê các trường hợp có cùng nhóm ý nghĩa, thể hiện phương án, đề án lựa chọn tránh chỉ định trước với ý nghĩa[ dù là cái gì cũng được]. Câu văn biểu đạt ý chí, nguyện vọng của người nói, nội dung bắt làm gì đó.

Ví dụ:

彼の父親なり母親なりに相談しなければならないだろう。

Có lẽ phải thảo luận với cha hoặc mẹ anh ấy.

田舎なり都会なり、好きなところで生活すればいい。

Nên sống ở nơi nào mình thích, ở quê hoặc thành phố

叱るなり誉めるなり、はっきりとした態度をとらなければだめだ。

Phải biểu lộ thái độ rõ ràng, là la rầy hay khen ngợi