Tiếng Nhật vuotlen.com

~ねば/ねばならない  :  Phải làm

Giải thích:

Mà không biết

Ví dụ:

平和の実現のために努力せねばならない。

Chúng ta phải nỗ lực để thực hiện hòa bình

一致協力して問題解決に当たらねばならない。

Chúng ta phải cùng nhau bắt ta vào việc giải quyết vấn đề.

Chú ý:

Giống với mẫu câu 「~なければならない」