Tiếng Nhật vuotlen.com

~たことがある~  :  Đã từng

Giải thích:

Dùng để chỉ một hành động đã từng xảy ra trong quá khứ

Ví dụ:

その本あら子供の頃読んだことがあります。

Quyển sách đó hồi bé tôi đã từng đọc rồi.

やはしさんにはこれまでに2度お会いしたことがあります。

Tính đến giờ thì tôi đã gặp Yahashi 2 lần rồi.

これだけ練習していても、時として失敗することがある。

Luyện tập nhiều như vậy nhưng cũng có lúc thất bại.

私はダラットに行ったことがあります。

Tôi đã từng đi Đà lạt

Chú ý:

Trường hợp muốn thể hiện câu hỏi với ý “anh/ chị đã ~ từng chưa?” thì ta thêm trợ từ [か] vào sau mẫu câu: 日本へ行ったことがありますか? Bạn đến Nhật Bản bao giờ chưa?