Tiếng Nhật vuotlen.com

~べくもない  :  Làm sao có thể, không thể

Giải thích:

Có nghĩa là 「~することは、とてもできない」(việc…là không thể làm được)

Ví dụ:

優勝は望むべくもない。

Không thể hi vọng vô địch được

突然の母の死を、遠く海外にいた彼は知るべくもなかった。

Anh ấy đang ở nước ngoài xa xôi như thế, làm sao biết được việc mẹ mất đột ngột.

Chú ý:

Là cách nói trang trọng, có tính văn cổ, ngày nay không được sử dụng nhiều lắm