Tiếng Nhật vuotlen.com

~もどうぜんだ(~も同然だ)  :  Gần như là

Giải thích:

Nghĩa là dù sự thật không phải, nhưng trạng thái gần như thế. Mang tính diễn cảm, chủ quan.

Ví dụ:

実の娘同然に大切に育ててくれた。

Tôi đã được nuôi cho khôn lớn cẩn thận y như là con gái ruột

このみじめなくらしは奴隷同然だ。

Cuộc sống khốn khổ này y như là nô lệ vậy.

私には別れた恋人は死んだも同然だ。

Người yêu đã chia tay nên xem như cứ chết rồi vậy.