Tiếng Nhật vuotlen.com

~てから  :  Sau khi ~, từ khi ~

Giải thích:

Mẫu câu này dùng để biểu thị rằng hành động ở động từ 2 được thực hiện sau khi hành động ở động từ 1 kết thúc. Thời của câu do thời của động từ cuối quyết định.

Ví dụ:

夏休みになってから一度も学校に行っていない。

Từ khi nghỉ hè tôi chưa lần nào đến trường

国へ帰ってから、大学で働きます。

Sau khi về nước tôi làm ở trường đại học

授業が終わったら,スーパーへ行きました。

Sau khi buổi học kết thúc tôi đi siêu thị

Chú ý:

Như chúng ta thấy ở ví dụ thứ 3 thì đối với chủ ngữ của mệnh đề phụ chúng ta dùng để biểu thị.

Động từ đứng sau là động từ chỉ hành động.