Tiếng Nhật vuotlen.com

~によると~そうです~  :  Theo ~ thì nghe nói là ~

Giải thích:

Dùng để thể hiện lại thông báo, nội dung đã nhận, nghe được.

Ví dụ:

天気予報によると、明日は晴れるそうです。

Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời đẹp

地震によると津波の心配はないであるそうです。

Nghe nói không có gì đáng lo về sóng thần đo động đất sinh ra.

Chú ý:

Đứng trước "によると" là một nguồn thông tin, và đứng sau "によると" là sự

truyền đạt lại nội dung thông tin nên không hàm chứa ý chí, cảm xúc, tình cảm

của người truyền đạt.

Ngoài ra, còn có thể dùng 「によれば」tương đương như "によると" và dùng

thể 「ようです/ らしい」(dường như là/ có vẻ như là) thay cho 「そうです」

( nghe nói là).

彼の話によれば、この茶碗は骨董品として価値の高いものだそうだ。

Theo lời anh ấy nói, thì cái chén này được xem là đồ cổ, và là một vật rất có giá trị。