Tiếng Nhật vuotlen.com

~そうに/ そうな/ そうです~  :  Có vẻ, trông như, nghe nói là

Giải thích:

Dùng trong trường hợp thể hiện sự nhận định, đánh giá của người nói dựa trên những gì nhìn thấy hoặc cảm nhận. Dùng trong trường hợp thể hiện lại những gì đã nghe.

Ví dụ:

今年の冬は暖かいそうです。Nghe đâu mùa đông năm nay trời sẽ ấm

米が値上がりしているそうです。Nghe nói gạo đang lên giá

昔はこのあたりは海だったそうです。Nghe nói ngày trước khu này là biển cả.

Chú ý:

いい   → よさそう

そうなN → Dùng như tính từ bổ nghĩa cho danh từ theo sau

そうに  → Dùng như trạng từ