Tiếng Nhật vuotlen.com

~てみる~  :  Thử làm ~

Giải thích:

Mẫu câu này biểu thị ý muốn làm thử một điều gì đó

Ví dụ:

一度その珍しい料理が食べてみたい。Tôi muốn ăn thử món ăn lạ đó một lầnパンダ はまだ見たことがない。一度見てみたいと思っている。Gấu trúc thì tôi chưa từng thấy, nên muốn xem thử một lần先日最近話題になっている店へいってみました。Hôm nọ tôi đã thử đến cửa hàng mà dạo này người ta đang bàn tánバイクがやめて、自転車通勤をしてみることにした。Tôi đã quyết định thử đi làm bằng xe đạp, không còn dùng xe máy nữa.