Tiếng Nhật vuotlen.com

~ と ~ ①  :  với

Giải thích:

Chùng ta dùng trợ từ 「と」để biệu thị một đối tượng nào đó ( người hoặc động vật) cùng thực hiện một hành động.

Ví dụ:

公園に友達と散歩します。Tôi đi dạo với bạn

同僚 とアメリカへ出張 します。Tôi đi công tác ở Mỹ cùng với đồng nghiệp

Chú ý:

Trong trường hợp thực hiện hành động một mình thì dùng 「ひとりで」.

Trường hợp này không dùng trợ từ 「と」ひとりでスーパーへ行きます。Tôi đi siêu thị một mình