Tiếng Nhật vuotlen.com

~たがる~  :  ….muốn….thích

Giải thích:

Diễn tả tình trạng ngôi thứ 3 muốn, thích điều gì đó.

Ví dụ:

子供というものはなんでも知りたがる。Trẻ con thì chuyện gì cũng muốn biết

両親は海外旅行に行きたがっている。Ba mẹ tôi muốn đi du lịch nước ngoài

夏になると、みんな冷たくてさっぱりしたものばかり食べたがる。Vào mùa hè ai cũng muốn ăn những

thứ mát lạnh