Tiếng Nhật vuotlen.com

~てあげる  :  Làm cho (ai đó)

Giải thích:

Dùng diễn tả hành động mình làm gì cho ai đó.

Ví dụ:

キムさんを手伝ってあげました。Tôi giúp Kim

友達の荷物を持ってあげました。Tôi mang hành lý cho bạn

よけるば、本を貸してあげる。Tôi sẽ cho bạn mượn sách nếu bạn thích

私は妹さんに写真を撮ってあげました。Tôi chụp hình cho em gái mình

Chú ý:

Chỉ sử dụng ngang hàng hoặc với người thấp hơn mình