Tiếng Nhật vuotlen.com

~という~  :  Có cái việc ~ như thế

Giải thích:

Dùng để nêu lên nội dung của vấn đề.

Ví dụ:

この会社には、仕事は5時までだという規則がある。

ở công ty này có quy định làm việc tới 5h

「止まって下さい」という標識 があった。

Có cái biển hiệu là [ xin dừng lại]

弟が大学に合格したという知らせを受け取った。

Tôi nhận được thông báo là em tôi đã đậu đại học

彼女の到着が一日遅れるという連絡が入った。

Tôi đã nhận được liên lạc nói là cô ấy sẽ tới trễ 1 ngày